Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đương, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Duyệt, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Giả, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Giao, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hạc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Hải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Hành, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hậu, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hiển, nguyên quán Hương Phong - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị