Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Lương Phú - Tri Tôn - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 26/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị