Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đông, nguyên quán Ninh phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bãi cầu - Ninh Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đông, nguyên quán Bãi cầu - Ninh Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Xuân Khang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 12/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịnh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Dịnh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Dũng, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dụng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Được, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm an - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Đường, nguyên quán Cẩm an - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh