Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghĩa Hương - Xã Nghĩa Hương - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Long Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội