Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Miên, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Xóm 2 - Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu tân long - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Tiểu Khu tân long - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lĩnh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Tân Lĩnh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1958, hi sinh 22/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Nhã - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Minh, nguyên quán Đôn Nhã - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Nậu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị