Nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Đượm, nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dường, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyệt, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Én, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Giang, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Giảng, nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hà, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Hàn, nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị