Nguyên quán Đông Khê - Đông Khê - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tâm, nguyên quán Đông Khê - Đông Khê - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Tân, nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lăng - Lương Tài - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Tấn, nguyên quán Tân Lăng - Lương Tài - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tánh, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 16 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Tạo, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thái, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Thắng, nguyên quán Trung Hòa - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn sơn - Tân Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Quang Thanh, nguyên quán Văn sơn - Tân Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 28 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị