Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lê Thị Giờ, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Giọt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Gòn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Hà, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hạ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hải, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hải Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Hằng, nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An - Đồng Tháp, sinh 1931, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai