Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Khởi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lại, nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Lâm, nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Lộc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lợi, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Long, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Long, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị