Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Tuần Tam, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụ - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 30/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận 5 - Tp Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hứa Học Tam, nguyên quán Quận 5 - Tp Hồ Chí Minh, sinh 1957, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thành Tam, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh LÝ - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ LÝ Trần Tam, nguyên quán Danh LÝ - Thạch An - Cao Bằng hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn đình - An Lập - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tam, nguyên quán Thôn đình - An Lập - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh