Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Lượng, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Điền - Hòa Đồng - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Tuấn Minh, nguyên quán Phước Điền - Hòa Đồng - Phú Khánh hi sinh 18/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Phùng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 25/5/1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Tuấn Sơn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Sơn, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán ấp 4 Kt Lê Minh Xuân - Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Tuấn Tài, nguyên quán ấp 4 Kt Lê Minh Xuân - Bình Chánh - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Thảo, nguyên quán Phú Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Thẻo, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị