Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bé (Tiệp), nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phỉ Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bé Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Điền - Hàm Tân - Phan Thiết
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Phong Điền - Hàm Tân - Phan Thiết hi sinh 8/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Tịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Anh Tịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh