Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Con Cuông - Huyện Con Cuông - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Kỳ - Huyện Tân Kỳ - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Như Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam