Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Phú Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Hoan, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 05/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Long, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Quốc Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lại Quốc Hiệp, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lại Quốc Việt, nguyên quán Diễn Thạch - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Sỹ Mớn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Tấn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lại Thành Hiếu, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Thanh Mai, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai