Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hiệu, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Hin, nguyên quán An Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngạn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoa, nguyên quán Thanh Ngạn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoá, nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 8 Ngõ 8 Lò Đúc Hà Nội
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Số 8 Ngõ 8 Lò Đúc Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Hành Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Hoà, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Lương Văn Hòa, nguyên quán Phan Rí - Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 15/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoạch, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An