Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Ánh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thanh ánh, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 31/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ánh, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn ánh, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1969, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ánh, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ta Văn Ánh, nguyên quán Đông ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn ánh, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức ánh, nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Công Ánh, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị