Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Ngú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Oanh, nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh tắc - Thanh Bình - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Văn Phú, nguyên quán Ninh tắc - Thanh Bình - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bĩnh Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lại Văn Phú, nguyên quán Bĩnh Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Văn Phúc, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lại Văn Quyết, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Sâu, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thắng, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thanh, nguyên quán Phú Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thích, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị