Nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Ly, nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Mạ, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Nhân - Hoàng Gia Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Mày, nguyên quán Tu Nhân - Hoàng Gia Phì - Hà Tuyên hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Muông, nguyên quán Tân Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Ngôn, nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lục Văn Nhì, nguyên quán Ba Chắc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Nón, nguyên quán Quảng Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đinh - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Phùi, nguyên quán Hồng Đinh - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lục Văn Sắc, nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Sắm, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị