Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phước Hòa - Phước Thọ
Liệt sĩ Khuất Duy Mã, nguyên quán Phước Hòa - Phước Thọ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mã Điền, nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Chiến Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Công Nhạc, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Đại Châu, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum