Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Thanh Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rơ Ma Hrưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ma Ny, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Tăng, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TĂNG, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TĂNG, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 12/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Sóc Trăng - Hậu Giang
Liệt sĩ Tăng Hon, nguyên quán Phường 3 - Sóc Trăng - Hậu Giang hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang