Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 16/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị