Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Dĩnh, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Dĩnh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Hoàng Đinhg Dĩnh, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩnh, nguyên quán Đông Hải - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước