Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạn Đăng Chiêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoẳng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Kháng, nguyên quán Hoẳng Ninh - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mân Phước Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Văn Mân, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Man, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Mân, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Man, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Man, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Mân, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Man, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị