Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Huế hi sinh 18 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Mỹ, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cát Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Liên, nguyên quán Cát Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Phong, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An