Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Trước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Trước, nguyên quán Hải Lộc - Hải Phòng hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Trước, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Trước, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trước, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trước, nguyên quán Quang Phúc - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Tiến Trước, nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 22/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trước, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang