Nguyên quán Độc Lập - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế ích Trọng, nguyên quán Độc Lập - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng ích Trọng, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Tuấn, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai ích Tưởng, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Quỳnh - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn ích Tuý, nguyên quán Như Quỳnh - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai ích Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ích Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ích Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Tiến ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh