Nguyên quán Đôi 13 N.Tr cao su - Lùng Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Hữu Quý, nguyên quán Đôi 13 N.Tr cao su - Lùng Thanh - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quý, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán X. Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Quý, nguyên quán X. Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Thạch mỹ - ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Quý, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc
Liệt sĩ Xa Văn Quý, nguyên quán Lao Sơn - Đà Bắc, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh