Nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Ngàn, nguyên quán Đôn môm - Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Ngan, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ngân, nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Ngân, nguyên quán Liên Minh - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Nguyên - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Cán, nguyên quán Phú Nguyên - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngàn Văn Cương, nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngân Đáng, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 12/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiền Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Đứng, nguyên quán Hiền Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị