Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Huyền, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Bá Huyền, nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huyền, nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Huyền, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thương Huyền, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Huyền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Cao Huyền, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 13/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Huyền, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh