Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiếu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phong - Xã Đông Phong - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Cửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1992, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Hải - Thị Xã Cửa Lò - Nghệ An