Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng hà - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tư, nguyên quán Hưng hà - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thận - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Mỹ Thận - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tư, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tư, nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tư, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lộc - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tư, nguyên quán Đông Lộc - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 20/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang