Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Đài, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trọng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Dũng Đài, nguyên quán Quang Trọng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đài, nguyên quán Nghi lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đài, nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đài, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An