Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 7/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Châu, nguyên quán Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 14/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị