Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 18/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng, nguyên quán Bắc Cạn hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đăng, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Chí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bãn, nguyên quán Lệ Chí - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị