Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hào, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Hào, nguyên quán Khá lý hạ - Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hào, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Hào, nguyên quán Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 16/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hào, nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hào, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hào, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hào, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh