Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Châu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Châu, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn_Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán Giang Sơn_Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Châu, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Châu, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị