Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Tuyết Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Thị Tuyết Nhung, nguyên quán Khác hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tuyết Tuấn Thanh, nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tuyết Tùng, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Tuyết, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thăng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tuyết, nguyên quán Cẩm Thăng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuyết, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An