Nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dùng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Doanh, nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dùng - Hà Bắc hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vực Tường - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Doanh, nguyên quán Vực Tường - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Mông Văn Doanh, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Doanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Doanh, nguyên quán Hoàng Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Doanh, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đại Doanh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Doanh, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - An Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Đình Doanh, nguyên quán Bình Long - An Hòa - Cao Bằng hi sinh 23/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Doanh, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị