Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phương, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phương, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Phương, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phương, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thái Phương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phương, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn thị Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị