Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hà, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hà, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 09/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Hà, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh giang - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán Thanh giang - Nghệ An hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An