Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Liên, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Một, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nam, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nga, nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Niên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ninh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH
Liệt sĩ NGUYỄN HẢI QUÂN, nguyên quán YÊN NGHĨA - Ý YÊN - NAM ĐỊNH, sinh 1952, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Bích Xuyên - Vĩnh Phúc hi sinh 11.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà