Nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Thanh đa - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tân, nguyên quán Ngọc Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 14/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán An Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tân, nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tiến, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tư, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh