Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nhàn, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Quang Nhàn, nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán An Bình - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán An Bình - Cần Thơ, sinh 1922, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Nhàn, nguyên quán Campuchia, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Trung An - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị