Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mạc, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 61 Nam Ngử Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mảo, nguyên quán Số 61 Nam Ngử Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mịch, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Minh, nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Minh, nguyên quán Viễn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Minh, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại thượng - Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghênh, nguyên quán Đại thượng - Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghị, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị