Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Tứ Kỳ - Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Tân - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chung, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chung, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Chung, nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chung Hà, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Chung Thông, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chung, nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị