Nguyên quán Cổ Gia - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trương Hiền, nguyên quán Cổ Gia - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nin, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 13 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Nguyễn, nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước