Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Tiên Đồng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cường, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao bình - Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cường, nguyên quán Cao bình - Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cường, nguyên quán Thanh Vân - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Cường, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị