Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hướng, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hường, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châu - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khương, nguyên quán Kim Châu - Võ Quế - Hà Bắc hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TrungNghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Kim, nguyên quán TrungNghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Kính, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lâm, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lan, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị