Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Hiệu, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gai - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Hữu Hiệu, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gai - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hiệu, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hiệu, nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang hùng - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệu, nguyên quán Giang hùng - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệu, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị