Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồng Văn Lữ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lữ, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lữ, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lữ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KP3 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Lữ, nguyên quán KP3 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Lữ, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lữ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh